20 tính từ tiếng Anh miêu tả tâm trạng

Thứ sáu, ngày 22/01/2021 662

Cùng chỉ tâm trạng tích cực, "Glad" là vui mừng, hài lòng còn "Elated" là phấn khởi, hào hứng. Ngược lại, "sad" mang nghĩa buồn còn "depressed" là thất vọng.

Các tính từ chỉ tâm trạng tích cực:

STT Từ vựng Phát âm Nghĩa
1 Glad /ɡlæd/ Vui mừng, hài lòng
2 Elated /ɪˈleɪtɪd/ Phấn khởi, hào hứng
3 Ecstatic /ɪkˈstætɪk/ Ngây ngất hạnh phúc
4 Excited /ɪkˈsaɪtɪd/ Hào hứng, cảm thấy kích thích
5 Eager /ˈiːɡə(r)/ (Anh-Anh)
/ˈiːɡər/ (Anh-Mỹ)
Háo hức
6 Proud /praʊd/ Tự hào
7 Tranquil /ˈtræŋkwɪl/ Yên bình, thư thái
8 Hopeful /ˈhəʊpfl/ Hy vọng
9 Confident /ˈkɒnfɪdənt/ (Anh-Anh)
/ˈkɑːnfɪdənt/ (Anh-Mỹ)
Tự tin
10 Loved /lʌvd/ Yêu, được yêu thương

 

Ảnh: Shutterstock

Các tính từ miêu tả tâm trạng tiêu cực:

STT Từ vựng Phát âm Nghĩa
1 Sad /sæd/ Buồn
2 Depressed /dɪˈprest/ Thất vọng, suy sụp, hụt hẫng
3 Anxious /ˈæŋkʃəs/ Lo lắng, bồn chồn
4 Disgusted /dɪsˈɡʌstɪd/ Ghê tởm
5 Guilty /ˈɡɪlti/ Tội lỗi
6 Hurt /hɜːt/ (Anh-Anh)
/hɜːrt/ (Anh-Mỹ)
Đau đớn, tổn thương
7 Lonely /ˈləʊnli/ Cô đơn
8 Angry /ˈæŋɡri/ Tức giận
9 Jealous /ˈdʒeləs/ Ghen tị
10 Scared /skeəd/ (Anh-Anh)
/skerd/ (Anh-Mỹ)
Sợ hãi